Bài 12 chủ đề “Tôi học tiếng Trung Quốc ở Bắc Kinh” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu câu trần thuật về nơi học tập, công việc, địa điểm sinh sống, cũng như cách nói về sở thích cá nhân và mối quan tâm.
← Xem lại Bài 11 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Từ mới 1
1️⃣ ~ 总 / ~ zǒng / (danh từ) (tổng): tổng giám đốc
🔊 张总今天不在公司。
Zhāng zǒng jīntiān bú zài gōngsī.
Tổng giám đốc Trương hôm nay không ở công ty.
🔊 李总开会了。
Lǐ zǒng kāihuì le.
Tổng giám đốc Lý đang họp.
2️⃣ 同事 / tóngshì / (danh từ) (đồng sự): đồng nghiệp
🔊 我的同事很友好。
Wǒ de tóngshì hěn yǒuhǎo.
Đồng nghiệp của tôi rất thân thiện.
🔊 我们是好同事。
Wǒmen shì hǎo tóngshì.
Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.
3️⃣ 吧 / ba / (trợ từ) (ba): (dùng cuối câu biểu thị đề nghị, yêu cầu)
🔊 我们走吧!
Wǒmen zǒu ba!
Chúng ta đi thôi!
🔊 喝杯咖啡吧!
Hē bēi kāfēi ba!
Uống một ly cà phê nhé!
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 13 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1